Chiều ngày 08 và 09/5/2023, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang tổ chức “Hội thi truyền thông giáo ...
Trong không khí sôi nổi cả nước mừng Đảng - mừng Xuân Quý Mão 2023, chào mừng 78 năm kỷ niệm ...
Ngày 25.6, Các bác sỹ Khoa Chấn thương chỉnh hình Bệnh viện Đa khoa tỉnh đã phẫu thuật thành ...
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), 10% dân số thế giới đang phải đối mặt với các bệnh lí về ...
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ | |||||||
STT | STT thầu | Mã số theo danh mục BYT | Tên theo danh mục ... |
Tối 20.10, Ban Chấp hành Công đoàn Cơ sở Bệnh viện Đa khoa tỉnh tổ chức Hội thi tiếng hát công nhân ...
ĐIỀU DƯỠNG PHAN THỊ HỒNG - KHOA A10 TRẢ LẠI
PHONG BÌ CHO NGƯỜI ĐÁNH RƠI
Khoảng 11h, ngày ...
I/ Giới thiệu khái quát về khoa:
Hiện tại khoa Tâm Thần có 08 cán bộ trong đó: BS chuyên khoa cấp I: ...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ( ĐƠN GIÁ BHYT: Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ... |
Chuyên mục thư cảm ơn...!.
---------------------------
------------------------------
...
Hưởng ứng Ngày rửa tay thế giới 5.5, chiều 5.5, Bệnh viện Đa khoa tỉnh tổ chức phát động phong ...
Chiều 17/4/2023, Đảng bộ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang đã tổ chức Hội nghị sơ kết giữa ...
Chiều 17/4/2023, Đảng bộ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang đã tổ chức Hội nghị sơ kết giữa ...
----------------------------
Email: benhvienhg@gmail.com
Facebook: benhviendakhoatinhhagiang
...
Ngày 28/4/2022 Bệnh viện Đa khoa tỉnh phối hợp Báo Hà Giang tổ chức tập huấn kỹ năng viết ...
Chiều ngày 20/4, Hội Cựu chiến binh Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang tổ chức đại hội lần thứ ...
Ngày 02.7, tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh các bác sĩ của Khoa Ngoại tổng hợp đã thực hiện phẫu ...
Ngày 02.7, tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh các bác sĩ của Khoa Ngoại tổng hợp đã thực hiện phẫu ...
Ngày 02/7, Bệnh viện Đa khoa tỉnh đã cấp cứu thành công ca ngộ độc ấu tẩu cho bệnh nhân Nguyễn ...
Cúm A ở trẻ tiềm ẩn nhiều nguy cơ nguy hiểm nếu không được điều trị từ sớm và đúng cách. Điều ...
GIÁO DỤC SỨC KHỎE BỆNH TRẦM CẢM
I. Tổng quan về bệnh trầm cảm
1. Đại cương về bệnh trầm cảm
...
Nguyên nhân
Quai bị là bệnh lây truyền do virus rất dễ lây truyền và phát triển trong cộng đồng. ...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO TT15-BYT | ||||
STT | Tên theo TT15 | DVT | Giá TT15 ( Giá ... |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||||
( ĐƠN GIÁ BHYT: Giá dịch vụ khám bệnh, chữa b ... |
SỞ Y TẾ HÀ GIANG | |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH | |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT ... |
Để góp phần cùng ngành Y tế thực hiện tốt sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho người dân trên ...
Huân chương Chiến công hạng Nhất do Hội đồng Nhà nước CHXHCN Việt Nam khen tặng (Quyết định số ...
TẤM GƯƠNG SÁNG NGHÀNH Y
Điềm đạm, cởi mở, ân cần và chu đáo với người bệnh cũng như người nhà bệnh ...
Đó là chị Nguyễn Thị Thu, cán bộ thuộc Công ty Hành Tinh Xanh tham gia làm công tác vệ sinh tại ...
KHOA NHI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HÀ ...
HUYẾT HỌC LÂM SÀNG THUỘC KHOA HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
Huyết học lâm sàng thuộc ...
KHOA LÃO KHOA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HÀ GIANG
I. ...
KHOA NGOẠI TỔNG HỢP
I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Khoa ...
KHOA CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
I. Lịch sử hình thành và phát triển:
Khoa ...
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN BVĐK HÀ GIANG
1. Lịch sử.
Thành lập năm ...
Thư cảm ơn...
SỞ Y TẾ HÀ GIANG | |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH | |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT | |
TÊN DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ |
Khám Tai Mũi Họng | 39,000 |
Khám Răng Hàm Mặt | 39,000 |
Khám Phục Hồi Chức Năng | 39,000 |
Khám Nội Khoa | 39,000 |
Khám Nhi Khoa | 39,000 |
Khám Lao | 39,000 |
Khám Da Liễu | 39,000 |
Khám Tâm Thần | 39,000 |
Khám Nội Tiết | 39,000 |
Khám Y Học Cổ Truyền | 39,000 |
Khám Ngoại Khoa | 39,000 |
Khám Bỏng | 39,000 |
Khám Ung Bướu | 39,000 |
Khám Phụ Sản | 39,000 |
Khám Mắt | 39,000 |
Đo hơi thở nồng độ cồn | 40,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản | 3,136,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) (0.2-1.5T) | 3,136,000 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) | 3,136,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T) | 3,136,000 |
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) | 8,636,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) | 3,136,000 |
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) | 3,136,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 5,502,000 |
Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền | 5,502,000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền | 1,983,000 |
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.5T) | 3,136,000 |
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (≥ 3T) | 8,636,000 |
Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng | 7,696,000 |
Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt | 8,996,000 |
Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] | 5,502,000 |
Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 |
Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền | 8,946,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) | 8,996,000 |
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền | 8,996,000 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền | 9,546,000 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,336,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) | 1,754,000 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 536,000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 536,000 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy) | 536,000 |
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) | 536,000 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 1- 32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)[Không thuốc] | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [Có thuốc] | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 1- 32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 2,266,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 1,431,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 3,543,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 2,712,000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy) | 536,000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy) | 1,431,000 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy) | 970,000 |
SIÊU ÂM | |
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 79,500 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 79,500 |
Siêu âm Doppler gan lách | 79,500 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | 79,500 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 79,500 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 49,000 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 211,000 |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 211,000 |
Siêu âm nội mạch | 1,970,000 |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 211,000 |
Siêu âm dương vật | 49,000 |
Siêu âm nội soi | 1,152,000 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | 79,500 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | 211,000 |
Siêu âm 3D/4D tim | 446,000 |
Siêu âm Doppler tuyến vú | 79,500 |
Siêu âm đàn hồi mô vú | 79,500 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên | 49,000 |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 79,500 |
Siêu âm tuyến vú hai bên | 49,000 |
Siêu âm tuyến giáp | 49,000 |
Siêu âm các tuyến nước bọt | 49,000 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 49,000 |
Siêu âm hạch vùng cổ | 49,000 |
Siêu âm hốc mắt | 49,000 |
Siêu âm qua thóp | 49,000 |
Siêu âm nhãn cầu | 49,000 |
Siêu âm màng phổi | 49,000 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 49,000 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 49,000 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 49,000 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 49,000 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng | 176,000 |
Siêu âm tử cung phần phụ | 49,000 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 49,000 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 49,000 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 211,000 |
Siêu âm Doppler động mạch thận | 211,000 |
Siêu âm Doppler dương vật | 79,500 |
Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) | 79,500 |
Siêu âm 3D/4D trực tràng | 157,000 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 211,000 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 49,000 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 49,000 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 49,000 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 49,000 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 211,000 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 49,000 |
Siêu âm Doppler mạch máu | 211,000 |
Siêu âm Doppler tim | 211,000 |
Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp | 211,000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | 211,000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản | 794,000 |
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm | 246,000 |
Siêu âm Doppler tim, van tim | 211,000 |
X -QUANG | |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 119,000 |
Chụp Xquang ngực thẳng | 69,000 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 69,000 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 94,000 |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 69,000 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 209,000 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 69,000 |
Chụp Xquang tuyến vú | 91,000 |
Chụp Xquang tại giường | 69,000 |
Chụp Xquang tại phòng mổ | 69,000 |
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | 94,000 |
Chụp Xquang thực quản dạ dày | 209,000 |
Chụp Xquang đại tràng | 249,000 |
Chụp Xquang đường mật qua Kehr | 225,000 |
Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi | 225,000 |
Chụp Xquang đường dò | 391,000 |
Chụp Xquang tuyến nước bọt | 371,000 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 356,000 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 396,000 |
Chụp Xquang ống tuyến sữa | 371,000 |
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 594,000 |
Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng | 594,000 |
Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng [số hóa] | 549,000 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [Số hóa 2 phim] | 94,000 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 69,000 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 69,000 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 69,000 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang Blondeau | 69,000 |
Chụp Xquang Hirtz | 69,000 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | 69,000 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 69,000 |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 69,000 |
Chụp Xquang Chausse III | 69,000 |
Chụp Xquang Schuller | 69,000 |
Chụp Xquang Stenvers | 69,000 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 69,000 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 69,000 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 94,000 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 94,000 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 69,000 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 69,000 |
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | 69,000 |
Chụp Xquang răng toàn cảnh [Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)] | 61,000 |
Chụp Xquang răng toàn cảnh [Số hóa 1 phim] | 69,000 |
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | 69,000 |
Chụp Xquang mỏm trâm | 69,000 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 94,000 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 119,000 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 94,000 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang ruột non [số hóa] | 209,000 |
Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng | 549,000 |
Chụp Xquang bàng quang trên xương mu | 191,000 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 94,000 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 94,000 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 69,000 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 94,000 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 119,000 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | 69,000 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 69,000 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng | 69,000 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 69,000 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đái dầm | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | 75,800 |
Điện châm điều trị đau lưng | 75,800 |
Điện châm điều trị đau mỏi cơ | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | 75,800 |
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | 75,800 |
Điện châm điều trị chứng tic | 75,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị teo cơ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị thất ngôn | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm xoang | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hen phế quản | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị trĩ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị nôn, nấc | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị chứng tic | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đái dầm | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị bí đái | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 61,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rốiloạn đại, tiểu tiện | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria | 61,300 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 35,000 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 61,300 |
Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | 61,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 61,300 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị bí đái | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 174,000 |
Điện châm điều trị di chứng bại liệt | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt chi trên | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt chi dưới | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt nửa người | 75,800 |
Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị bại não | 61,800 |
Mai hoa châm | 81,800 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | 12,000 |
Xông thuốc bằng máy | 40,000 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân | 47,300 |
Xông hơi thuốc | 40,000 |
Sắc thuốc thang | 12,000 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 61,300 |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | 75,800 |
Điện châm điều trị teo cơ | 75,800 |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | 75,800 |
Điện châm điều trị bại não | 75,800 |
Điện châm điều trị bệnh tự kỷ | 75,800 |
Điện châm điều trị chứng ù tai | 75,800 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác | 75,800 |
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | 75,800 |
Điện châm điều trị khàn tiếng | 75,800 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 47,300 |
Chườm ngải | 35,000 |
Hào châm | 67,000 |
Nhĩ châm | 67,000 |
Ôn châm | 67,000 |
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị teo cơ | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị bại não | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau đầu | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu | 75,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau hố mắt | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị lác cơ năng | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị di tinh | 61,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau lưng | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | 75,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt dương | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng | 61,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 61,300 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 75,800 |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 35,000 |
Cứu điều trịliệt thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị bại não thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị ù tai thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn | 35,000 |
Điện mãng châm điều trị stress | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị giảm thính lực | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị thất ngôn | 75,800 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | 12,000 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 75,800 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | 174,000 |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị mày đay | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 174,000 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 75,800 |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ | 75,800 |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 75,800 |
Điện châm điều trị mất ngủ | 75,800 |
Điện châm điều trị stress | 75,800 |
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | 75,800 |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | 75,800 |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 75,800 |
Điện châm điều trị chắp lẹo | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị hen phế quản | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị trĩ | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau lưng | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta | 75,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 61,300 |
Điện châm điều trị sụp mi | 75,800 |
Điện châm điều trị bệnh hố mắt | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 75,800 |
Điện châm điều trị lác | 75,800 |
Điện châm điều trị giảm thị lực | 75,800 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 75,800 |
Điện châm điều trị giảm thính lực | 75,800 |
Điện châm điều trị thất ngôn | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta | 75,800 |
Điện châm điều trị nôn nấc | 75,800 |
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác | 75,800 |
Điện châm điều trị đái dầm | 75,800 |
Điện châm điều trị bí đái | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | 75,800 |
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị chứng ù tai | 61,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 61,300 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 35,000 |
Mai hoa châm | 81,800 |
Hào châm | 67,000 |
Mãng châm | 81,800 |
Nhĩ châm | 81,800 |
Điện châm | 75,800 |
Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị động kinh | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị mất ngủ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị stress | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dâythần kinh | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị lác | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực | 61,800 |
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị nấc | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 174,000 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 75,800 |
Điện châm điều trị cảm cúm | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 75,800 |
Điện châm điều trịliệt tứ chi do chấn thương cột sống | 75,800 |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 75,800 |
Điện châm điều trị hen phế quản | 75,800 |
Điện châm điều trị tăng huyết áp | 75,800 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | 75,800 |
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 75,800 |
Điện châm điều trị đau ngực sườn | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 75,800 |
Điện châm điều trị thoái hoá khớp | 75,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress | 61,300 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 61,300 |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị động kinh | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị thất ngôn | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm xoang | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị trĩ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau dạ dày | 174,000 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũixoang | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 61,300 |
Cấy chỉ điều trị nôn, nấc | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị dị ứng | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp | 174,000 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau răng | 61,800 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi | 61,800 |
Sắc thuốc thang | 12,000 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân | 47,300 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 47,300 |
Luyện tập dưỡng sinh | 20,000 |
Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | 75,800 |
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị bại não | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 75,800 |
Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệtchi trên | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệtchi dưới | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ | 174,000 |
Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị teo cơ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị bại não | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị chứng ù tai | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | 174,000 |
Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị sa tử cung | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị thống kinh | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đái dầm | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hen phế quản | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau dây V | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng | 61,800 |
Cứu điều trị bí đái thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 35,000 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 27,000 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 31,800 |
Giác hơi điều trị các chứng đau | 31,800 |
Giác hơi điều trị cảm cúm | 31,800 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng máy | 24,300 |
Giác hơi | 31,800 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | 174,000 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau lưng | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị di tinh | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị liệt dương | 174,000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | 174,000 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 75,800 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | 75,800 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 75,800 |
Điện châm điều trị hội chứng stress | 75,800 |
Điện châm điều trị cảm mạo | 75,800 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 75,800 |
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 75,800 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 75,800 |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 75,800 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 75,800 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 75,800 |
Điện châm điều trị khàn tiếng | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt chi trên | 75,800 |
Điện châm điều trị chắp lẹo | 75,800 |
Điện châm điều trị đau hố mắt | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 75,800 |
Điện châm điều trị lác cơ năng | 75,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 61,300 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 61,300 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị đái dầm | 75,800 |
Điện móng châm điều trị bí đái | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thầnkinh chức năng sau chấn thương sọ não | 75,800 |
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 75,800 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 75,800 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 75,800 |
Điện châm điều trị đau răng | 75,800 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 75,800 |
Điện châm điều trị ù tai | 75,800 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 75,800 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 75,800 |
Điện châm điều trị giảm đau do zona | 75,800 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 75,800 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 75,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị mất ngủ | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng stress | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị nấc | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị mày đay | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | 61,800 |
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực | 61,800 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 61,300 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 61,300 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 35,000 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị nấc thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 35,000 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị di tinh thể hàn | 35,000 |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 35,000 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú | 1,116,000 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng | 44,400 |
Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu [bột tự cán] | 174,000 |
Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu [bột liền] | 320,000 |
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | 50,500 |
Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng | 44,000 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | 44,400 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | 44,400 |
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | 77,000 |
Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh | 50,500 |
Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượng | 27,300 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 53,200 |
Đóng hậu môn nhân tạo | 2,416,000 |
Điều trị bằng nước khoáng | 84,300 |
Thủy trị liệu có thuốc | 84,300 |
Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng | 84,300 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp | 24,600 |
Tập vận động thụ động | 44,500 |
Tập vận động có trợ giúp | 44,500 |
Tập vận động có kháng trở | 44,500 |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 87,000 |
Tập cho người thất ngôn | 98,800 |
Điều trị bằng sóng cực ngắn | 40,700 |
Điều trị bằng vi sóng | 40,700 |
Điều trị bằng từ trường | 37,000 |
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | 44,000 |
Điều trị bằng các dòng điện xung | 40,000 |
Điều trị bắng dòng giao thoa | 28,000 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp | 78,500 |
Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại | 38,000 |
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | 38,000 |
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | 38,000 |
Thuỷ trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | 84,300 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 44,500 |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | 44,500 |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | 44,500 |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | 44,500 |
Tập đi với thanh song song | 27,300 |
Tập đi với khung tập đi | 27,300 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | 27,300 |
Tập đi với gậy | 27,300 |
Tập đi với bàn xương cá | 27,300 |
Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | 27,300 |
Tập lên, xuống cầu thang | 27,300 |
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | 27,300 |
Tập đi với chân giả trên gối | 27,300 |
Tập đi với chân giả dưới gối | 27,300 |
Tập đi với khung treo | 27,300 |
Tập vận động trên bóng | 27,300 |
Tập trong bồn bóng nhỏ | 27,300 |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | 44,500 |
Tập với thang tường | 27,300 |
Tập với giàn treo các chi | 27,300 |
Tập với ròng rọc | 9,800 |
Kỹ thuật xoa bóp bằng máy | 24,300 |
Tập với dụng cụ quay khớp vai | 27,300 |
Tập với dụng cụ chèo thuyền | 27,300 |
Tập thăng bằng với bàn bập bênh | 27,300 |
Tập với máy tập thăng bằng | 27,300 |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 9,800 |
Tập với xe đạp tập | 9,800 |
Tập với bàn nghiêng | 27,300 |
Tập các kiểu thở | 29,000 |
Tập ho có trợ giúp | 29,000 |
Điều trị bằng sóng ngắn | 40,700 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | 44,000 |
Điều trị bằng siêu âm | 44,400 |
Điều trị bằng sóng xung kích | 58,000 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại | 41,100 |
Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục | 84,300 |
Điều trị bằng bùn | 84,300 |
Điều trị bằng điện vi dòng | 28,000 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo | 78,500 |
Điều trị chườm ngải cứu | 35,000 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch | 45,200 |
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 328,000 |
Tập nuốt [có sử dụng máy] | 152,000 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại | 41,100 |
Điều trị bằng các dòng điện xung | 40,000 |
Tập nuốt [không sử dụng máy] | 122,000 |
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 1,116,000 |
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) | 52,400 |
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 197,000 |
Tập sửa lỗi phát âm | 98,800 |
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 140,000 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 43,800 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6,056,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,527,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,265,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,265,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6,265,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 1,301,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 825,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn | 519,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 392,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 235,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1,301,000 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6,265,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,846,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5,247,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 5,247,000 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 5,247,000 |
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể | 2,489,000 |
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể | 1,717,000 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng | 491,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4,029,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4,029,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4,029,000 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4,029,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,837,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 825,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em | 519,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em | 392,000 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 235,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,156,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,837,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,156,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu | 3,428,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu | 3,428,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu | 16,969,000 |
Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3,640,000 |
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu | 3,488,000 |
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ | 3,488,000 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng | 704,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng | 640,000 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng | 252,000 |
Cắt sẹo khâu kín | 3,130,000 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 3,451,000 |
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause | 4,029,000 |
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng | 3,679,000 |
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết | 3,679,000 |
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai | 2,590,000 |
Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3,640,000 |
Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3,640,000 |
Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính | 2,719,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính | 16,969,000 |
Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính | 4,533,000 |
Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt | 4,533,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính | 4,533,000 |
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính | 3,721,000 |
Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới | 523,000 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | 523,000 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 170,000 |
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng | 313,000 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị Laser Doppler | 270,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng | 16,969,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng | 4,533,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt | 16,969,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng | 3,428,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng | 3,428,000 |
Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng | 3,428,000 |
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng | 16,969,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng | 3,428,000 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 233,000 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính | 491,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,645,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,095,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,151,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,095,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,713,000 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,151,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,582,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,112,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,180,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,112,000 |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp | 970,000 |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 – 60% diện tích cơ thể | 685,000 |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể | 511,000 |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể | 361,000 |
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng | 1,082,000 |
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch – tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch | 12,990,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo | 16,969,000 |
Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liền che phủ tổn khuyết | 4,533,000 |
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực | 3,577,000 |
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | 2,319,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,791,000 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,180,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,051,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,809,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2,719,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,809,000 |
Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết thương mạn tính | 523,000 |
Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại | 41,100 |
Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma | 33,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính | 3,428,000 |
Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín | 2,319,000 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | 20,000 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | 172,000 |
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng | 313,000 |
Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng | 213,000 |
Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ | 41,100 |
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng | 183,000 |
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng | 313,000 |
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính | 183,000 |
Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết thương mạn tính | 313,000 |
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne | 33,000 |
Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính | 213,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc | 44,400 |
Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng | 313,000 |
Phẫu thuật cắt cuống da Ý | 2,123,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,376,000 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2,719,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,691,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,691,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4,691,000 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4,691,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4,129,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,691,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,691,000 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3,171,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6,056,000 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3,527,000 |
Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2,173,000 |
Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2,173,000 |
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2,173,000 |
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2,173,000 |
Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút) | 84,300 |
Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính | 84,300 |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính | 3,574,000 |
Chiếu đèn đẻ điều trị vàng da sơ sinh sau đẻ ( Tính theo giờ ) | 10,000 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ | 307,000 |
Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 307,000 |
Chích rạch áp xe nhỏ | 173,000 |
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 150,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | 600,000 |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | 307,000 |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | 307,000 |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | 307,000 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | 307,000 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | 307,000 |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | 307,000 |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | 307,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng Plasma | 307,000 |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 332,000 |
Điều trị u mềm treo bằng Plasma | 307,000 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma | 307,000 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma | 307,000 |
Điều trị sẩn cục bằng Plasma | 307,000 |
Điều trị bớt sùi bằng Plasma | 307,000 |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 259,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | 259,000 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 314,000 |
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da | 198,000 |
Thận nhân tạo thường qui | 543,000 |
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | 1,515,000 |
Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | 1,515,000 |
Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp | 1,515,000 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 1,179,000 |
Thận nhân tạo cấp cứu | 1,515,000 |
Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 183,000 |
Mở thông bàng quang trên xương mu | 360,000 |
Rửa bàng quang lấy máu cục | 185,000 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 1,113,000 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | 2,191,000 |
Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | 1,426,000 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 189,000 |
Vận động trị liệu hô hấp | 25,200 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu [màng bụng hoặc màng phổi] | 131,000 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 444,000 |
Mở màng phổi cấp cứu | 539,000 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | 159,000 |
Chọc hút dịch, khí trung thất | 136,000 |
Ghi điện cơ cấp cứu | 126,000 |
Mở khí quản cấp cứu | 704,000 |
Mở khí quản thường quy | 704,000 |
Thay canuyn mở khí quản | 241,000 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 17,600 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu | 49,000 |
Điều trị bằng oxy cao áp | 213,000 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 46,500 |
Thông bàng quang | 85,400 |
Chọc dịch tuỷ sống | 100,000 |
Ghi điện cơ cấp cứu | 126,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | 533,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế] | 533,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 533,000 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 49,000 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 658,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 129,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 174,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 227,000 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 49,000 |
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 185,000 |
Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 169,000 |
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | 169,000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | 458,000 |
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | 640,000 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 30,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 10,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 10,000 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 203,000 |
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | 704,000 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | 704,000 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 55,000 |
Thay ống nội khí quản | 555,000 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 183,000 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 183,000 |
Chọc hút dịch, khí trung thất | 136,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | 533,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 533,000 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] | 533,000 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | 533,000 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 45,900 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 640,000 |
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 136,000 |
Đặt ống thông dạ dày | 85,400 |
Thụt tháo | 78,000 |
Đặt ống thông hậu môn | 78,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 640,000 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 430,000 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 430,000 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 85,400 |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | 2,615,000 |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | 300,000 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) | 300,000 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 300,000 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) | 393,000 |
Laser điều trị U nguyên bào võng mạc | 393,000 |
Mở bao sau đục bằng laser | 244,000 |
Điều trị laser hồng ngoại | 27,000 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1,160,000 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1,160,000 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 1,600,000 |
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi | 804,000 |
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi | 1,045,000 |
Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 2,689,000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 1,010,000 |
Phẫu thuật Epicanthus | 804,000 |
Phẫu thuật mở rộng khe mi | 595,000 |
Phẫu thuật hẹp khe mi | 595,000 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 500,000 |
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 10,000 |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 1,950,000 |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 895,000 |
Mở bao sau bằng phẫu thuật | 554,000 |
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,004,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | 1,416,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | 804,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 1,416,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 915,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 804,000 |
Gọt giác mạc đơn thuần | 734,000 |
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 1,177,000 |
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối | 2,088,000 |
Lấy dị vật hốc mắt | 845,000 |
Lấy dị vật trong củng mạc | 845,000 |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | 1,115,000 |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | 1,115,000 |
Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt | 1,200,000 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt | 1,200,000 |
Chích mủ mắt | 429,000 |
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) | 745,000 |
Phẫu thuật lác thông thường | 704,000 |
Phẫu thuật lác thông thường | 1,150,000 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | 30,000 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | 30,000 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | 30,000 |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1,265,000 |
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1,265,000 |
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi | 1,265,000 |
Vá da tạo hình mi | 1,010,000 |
Phẫu thuật tạo hình nếp mi | 804,000 |
Phẫu thuật tạo hình nếp mi | 1,045,000 |
Lấy dị vật tiền phòng | 1,060,000 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu | 1,060,000 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1,460,000 |
Sinh thiết tổ chức mi | 150,000 |
Sinh thiết tổ chức hốc mắt | 150,000 |
Sinh thiết tổ chức kết mạc | 150,000 |
Cắt u da mi không ghép | 689,000 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép | 689,000 |
Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,065,000 |
Mở bè có hoặc không cắt bè | 1,065,000 |
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) | 44,600 |
Tiêm nhu mô giác mạc | 44,600 |
Tập nhược thị | 27,000 |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) | 704,000 |
Rửa chất nhân tiền phòng | 704,000 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | 834,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu | 640,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu | 75,300 |
Lấy dị vật giác mạc sâu | 314,000 |
Khâu cò mi, tháo cò | 380,000 |
Khâu da mi đơn giản | 774,000 |
Khâu phục hồi bờ mi | 645,000 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 879,000 |
Khâu phủ kết mạc | 614,000 |
Khâu giác mạc | 750,000 |
Khâu giác mạc | 1,060,000 |
Khâu củng mạc | 800,000 |
Khâu củng mạc | 1,060,000 |
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | 1,060,000 |
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc | 750,000 |
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 1,065,000 |
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | 704,000 |
Múc nội nhãn | 516,000 |
Phẫu thuật quặm | 1,189,000 |
Phẫu thuật quặm | 614,000 |
Phẫu thuật quặm | 1,356,000 |
Phẫu thuật quặm | 809,000 |
Phẫu thuật quặm | 1,020,000 |
Phẫu thuật quặm | 1,563,000 |
Phẫu thuật quặm | 1,745,000 |
Phẫu thuật quặm | 1,176,000 |
Mổ quặm bẩm sinh | 614,000 |
Cắt chỉ khâu giác mạc | 30,000 |
Tiêm dưới kết mạc | 44,600 |
Tiêm cạnh nhãn cầu | 44,600 |
Tiêm hậu nhãn cầu | 44,600 |
Bơm thông lệ đạo | 89,900 |
Bơm thông lệ đạo | 57,200 |
Lấy dị vật kết mạc | 61,600 |
Khâu kết mạc | 774,000 |
Lấy calci kết mạc | 33,000 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 30,000 |
Đo thị giác tương phản | 58,600 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả | 1,060,000 |
Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) | 55,400 |
Siêu âm bán phần trước | 195,000 |
Test thử cảm giác giác mạc | 36,900 |
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | 97,900 |
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm | 28,000 |
Đo thị trường chu biên | 28,000 |
Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 23,700 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | 28,400 |
Đo khúc xạ máy | 8,800 |
Đo khúc xạ giác mạc Javal | 34,000 |
Đo độ lác | 58,600 |
Xác định sơ đồ song thị | 58,600 |
Đo biên độ điều tiết | 58,600 |
Đo thị giác 2 mắt | 58,600 |
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm | 55,000 |
Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt | 10,000 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 75,600 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 33,000 |
Rửa cùng đồ | 39,000 |
Rạch áp xe mi | 173,000 |
Rạch áp xe túi lệ | 173,000 |
Soi đáy mắt trực tiếp | 49,600 |
Soi góc tiền phòng | 49,600 |
Chọc hút khí màng phổi | 136,000 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 658,000 |
Điều trị bằng oxy cao áp | 213,000 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 183,000 |
Hút đờm hầu họng | 10,000 |
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu | 211,000 |
Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169,000 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 131,000 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 169,000 |
Chọc dò dịch màng phổi | 131,000 |
Khí dung thuốc giãn phế quản | 17,600 |
Chọc dò màng ngoài tim | 234,000 |
Dẫn lưu màng ngoài tim | 234,000 |
Đặt ống thông dạ dày | 85,400 |
Thụt tháo phân | 78,000 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 129,000 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 218,600 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 4,008,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 2,699,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3,236,000 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3,236,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 4,008,000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,008,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,008,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3,236,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4,008,000 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4,008,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4,008,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3,236,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 4,008,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 4,008,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 5,269,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 5,269,000 |
Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 3,629,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 4,008,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 4,008,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 5,269,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ | 4,008,000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 4,008,000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 5,269,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,113,000 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 211,000 |
Đặt máy khử rung tự động | 1,524,000 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | 17,600 |
Nong và đặt stent động mạch vành | 6,696,000 |
Nong và đặt stent các động mạch khác | 6,696,000 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 187,000 |
Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 576,000 |
Siêu âm tim qua thực quản | 794,000 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 23,300 |
Đo lactat trong máu | 95,400 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | 49,000 |
Thụt giữ | 78,000 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 172,000 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim | 1,524,000 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 1,973,000 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169,000 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu | 30,000 |
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | 234,000 |
Chọc dò dịch não tuỷ | 100,000 |
Đặt sonde bàng quang | 85,400 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 301,000 |
Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 228,000 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 131,000 |
Hút huyết khối trong động mạch vành | 6,696,000 |
Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường | 246,000 |
Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT | 212,000 |
Nghiệm pháp Atropin | 191,000 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ | 968,000 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 234,000 |
Đặt ống nội khí quản | 555,000 |
Đo các chất khí trong máu | 212,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su | 4,105,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn | 3,414,000 |
Phẫu thuật tắc ruột do giun | 3,414,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột | 2,416,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột | 4,105,000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 3,157,000 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm | 224,000 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 172,000 |
Tháo lồng bằng bơm khí/nước | 60,000 |
Phẫu thuật tháo khớp vai | 2,657,000 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất [Chưa bao gồm hóa chất] | 185,000 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1,684,000 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1,684,000 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 1,136,000 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 4,335,000 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1,684,000 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1,684,000 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1,684,000 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 3,963,000 |
Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 | 2,254,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh | 4,335,000 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1,136,000 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | 1,684,000 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1,136,000 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 1,136,000 |
Cắt hẹp bao quy đầu | 1,136,000 |
Mở rộng lỗ sáo | 1,136,000 |
Phẫu thuật Heller | 2,619,000 |
Nối vị tràng | 2,563,000 |
Cắt dạ dày hình chêm | 3,414,000 |
Mở dạ dày xử lý tổn thương | 3,414,000 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) | 2,896,000 |
Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3,162,000 |
Mở ngực thăm dò | 3,162,000 |
Phẫu thuật U máu | 2,896,000 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | 2,147,000 |
Khâu vết thương lách | 2,619,000 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương | 2,619,000 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2,524,000 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2,619,000 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 932,000 |
Cắm niệu quản bàng quang | 2,619,000 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 3,963,000 |
Cắt đoạn dạ dày | 6,890,000 |
Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) | 1,253,000 |
Lấy máu tụ bao gan | 5,038,000 |
Cắt chỏm nang gan | 2,619,000 |
Mở thông túi mật | 1,793,000 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật | 4,311,000 |
Mở nhu mô gan lấy sỏi | 4,335,000 |
Cắt đường mật ngoài gan | 4,211,000 |
Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 4,211,000 |
Nối tụy ruột | 4,211,000 |
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn | 6,890,000 |
Cắt toàn bộ dạ dày | 6,890,000 |
Cắt lại dạ dày | 6,890,000 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 3,414,000 |
Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 3,414,000 |
Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 2,447,000 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 3,414,000 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 2,416,000 |
Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | 3,414,000 |
Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) | 3,414,000 |
Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | 4,441,000 |
Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | 4,441,000 |
Cắt nhiều đoạn ruột non | 4,441,000 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2,709,000 |
Nối tắt ruột non - ruột non | 4,105,000 |
Cắt mạc nối lớn | 4,482,000 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn | 4,482,000 |
Cắt u mạc treo ruột | 4,482,000 |
Cắt toàn bộ ruột non | 4,441,000 |
Cắt ruột thừa đơn thuần | 2,460,000 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2,460,000 |
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 2,460,000 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2,709,000 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác | 2,460,000 |
Khâu lỗ thủng đại tràng | 3,414,000 |
Cắt đoạn trực tràng nối ngay | 4,282,000 |
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4,282,000 |
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp | 4,282,000 |
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn | 4,282,000 |
Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn | 4,282,000 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 6,651,000 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 3,414,000 |
Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng | 4,482,000 |
Đóng rò trực tràng – âm đạo | 3,414,000 |
Đóng rò trực tràng – bàng quang | 3,414,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản | 3,414,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo | 3,414,000 |
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 4,282,000 |
Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 4,282,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | 4,282,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | 4,282,000 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4,282,000 |
Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng | 4,282,000 |
Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn | 4,282,000 |
Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | 4,282,000 |
Làm hậu môn nhân tạo | 2,447,000 |
Làm hậu môn nhân tạo | 2,447,000 |
Lấy dị vật trực tràng | 3,414,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn | 3,414,000 |
Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung | 3,414,000 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2,461,000 |
Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 2,461,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) | 2,461,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 2,461,000 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 2,461,000 |
Phẫu thuật Longo | 2,153,000 |
Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 2,153,000 |
Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) | 2,461,000 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2,461,000 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 2,461,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 2,461,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2,461,000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ | 2,461,000 |
Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học | 2,619,000 |
Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 1,793,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt u cơ hoành | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt u thành bụng | 1,793,000 |
Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao | 3,109,000 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 2,461,000 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn | 2,461,000 |
Cắt gan toàn bộ | 7,757,000 |
Cắt gan phải | 7,757,000 |
Cắt gan trái | 7,757,000 |
Lấy bỏ u gan | 7,757,000 |
Cầm máu nhu mô gan | 5,038,000 |
Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3,157,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3,157,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3,157,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3,157,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3,157,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3,157,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 3,157,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3,157,000 |
Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 2,447,000 |
Bóc phúc mạc douglas | 4,482,000 |
Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ | 4,482,000 |
Cắt u tá tràng | 2,460,000 |
Chèn gạc nhu mô gan cầm máu | 5,038,000 |
Dẫn lưu áp xe gan | 2,709,000 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan | 2,709,000 |
Cắt túi mật | 4,335,000 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 4,311,000 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 4,311,000 |
Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da | 3,919,000 |
Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột | 6,498,000 |
Nối mật ruột bên - bên | 4,211,000 |
Nối mật ruột tận - bên | 4,211,000 |
Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng | 4,211,000 |
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 2,563,000 |
Các phẫu thuật đường mật khác | 4,511,000 |
Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | 4,297,000 |
Dẫn lưu nang tụy | 2,563,000 |
Nối nang tụy với tá tràng | 2,563,000 |
Nối nang tụy với dạ dày | 2,563,000 |
Nối nang tụy với hỗng tràng | 2,563,000 |
Cắt bỏ nang tụy | 4,297,000 |
Cắt khối tá tụy | 10,424,000 |
Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị | 10,424,000 |
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân | 10,424,000 |
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách | 4,297,000 |
Cắt một phần tuỵ | 4,297,000 |
Bóc phúc mạc bên trái | 4,482,000 |
Bóc phúc mạc bên phải | 4,482,000 |
Bóc phúc mạc phủ tạng | 4,482,000 |
Lấy u phúc mạc | 4,482,000 |
Lấy u sau phúc mạc | 5,430,000 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 3,910,000 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 145,000 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 719,000 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da | 904,000 |
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | 2,619,000 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1,684,000 |
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 904,000 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1,684,000 |
Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes | 2,950,000 |
Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch | 4,044,000 |
Nối niệu quản - đài thận | 2,950,000 |
Cắt nối niệu quản | 2,950,000 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 4,227,000 |
Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | 2,950,000 |
Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong | 2,563,000 |
Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang | 2,619,000 |
Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 4,441,000 |
Khâu vùi túi thừa tá tràng | 2,460,000 |
Cắt túi thừa tá tràng | 2,460,000 |
Cắt màng ngăn tá tràng | 2,416,000 |
Tháo xoắn ruột non | 2,416,000 |
Tháo lồng ruột non | 2,416,000 |
Cắt ruột non hình chêm | 3,414,000 |
Gỡ dính sau mổ lại | 2,416,000 |
Đóng mở thông ruột non | 3,414,000 |
Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên | 3,414,000 |
Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | 3,414,000 |
Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo | 3,414,000 |
Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp | 3,414,000 |
Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 2,447,000 |
Cắt túi thừa đại tràng | 3,414,000 |
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 2,461,000 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 2,416,000 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3,414,000 |
Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng | 2,416,000 |
Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn | 2,461,000 |
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 1,136,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 1,810,000 |
Thăm dò, sinh thiết gan | 2,447,000 |
Các phẫu thuật cắt tuỵ khác | 4,297,000 |
Cắt lách bệnh lý | 4,284,000 |
Cắt lách bán phần | 4,284,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3,157,000 |
Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột | 4,997,000 |
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | 150,000 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 4,044,000 |
Cắt thận đơn thuần | 4,044,000 |
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 4,044,000 |
Lấy sỏi san hô thận | 3,910,000 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3,910,000 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 3,910,000 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 3,910,000 |
Tán sỏi ngoài cơ thể | 2,362,000 |
Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) | 5,835,000 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 3,910,000 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3,910,000 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3,910,000 |
Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 4,282,000 |
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | 4,282,000 |
Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản | 904,000 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5,073,000 |
Cắt cổ bàng quang | 5,073,000 |
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 5,152,000 |
Lấy sỏi bàng quang | 3,910,000 |
Cắt nối niệu đạo trước | 3,963,000 |
Cắt nối niệu đạo sau | 3,963,000 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 3,963,000 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu | 4,715,000 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang | 4,715,000 |
Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien | 4,049,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 2,254,000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | 2,254,000 |
Nong niệu đạo | 228,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn | 2,254,000 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2,254,000 |
Mở thông dạ dày | 2,447,000 |
Mở bụng thăm dò | 2,447,000 |
Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2,447,000 |
Cắt lách do chấn thương | 4,284,000 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | 4,381,000 |
Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt u cơ hoành | 3,157,000 |
Khâu vết thương thành bụng | 1,793,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) | 4,846,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não | 4,846,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính | 4,846,000 |
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên | 4,846,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên | 4,846,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | 4,846,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất | 4,846,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | 5,151,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | 5,151,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) | 3,981,000 |
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não | 4,351,000 |
Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN | 5,431,000 |
Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN | 5,431,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | 2,828,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay | 4,381,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền | 3,167,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3,609,000 |
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở | 5,151,000 |
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | 5,151,000 |
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | 5,151,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não | 4,846,000 |
Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống | 5,181,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da | 4,837,000 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da | 5,140,000 |
Phẫu thuật dị vật ống sôngs | 4,846,000 |
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống | 4,846,000 |
Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng | 5,431,000 |
Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng | 4,310,000 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | 4,310,000 |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ | 4,310,000 |
Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống | 4,310,000 |
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ | 7,055,000 |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | 4,381,000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) | 4,846,000 |
Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ | 3,981,000 |
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá | 6,514,000 |
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ | 6,514,000 |
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng | 6,514,000 |
Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng | 6,514,000 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 5,132,000 |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 5,132,000 |
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN | 4,846,000 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não | 6,514,000 |
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não | 6,514,000 |
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ | 6,514,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | 1,689,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | 6,567,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | 6,567,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương tim | 13,460,000 |
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | 13,460,000 |
Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá | 6,277,000 |
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá | 6,277,000 |
Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm | 6,277,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật | 5,862,000 |
Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7,118,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3,609,000 |
Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3,609,000 |
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V | 2,828,000 |
Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II | 2,828,000 |
Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | 2,828,000 |
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | 2,828,000 |
Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | 3,429,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới | 3,508,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay | 3,508,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay | 3,508,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 2,752,000 |
Phẫu thuật chuyển ngón tay | 5,777,000 |
Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiểu dưỡng ô mô cái) | 2,767,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt | 2,767,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não | 2,767,000 |
Ghép xương có cuống mạch nuôi | 4,675,000 |
Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước | 3,167,000 |
Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) | 3,609,000 |
Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh | 2,597,000 |
Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | 2,597,000 |
Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET | 2,657,000 |
Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau | 5,132,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ | 4,310,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý | 3,609,000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương | 3,609,000 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 4,481,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương | 3,429,000 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 4,981,000 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3,109,000 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3,609,000 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao | 4,481,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 4,981,000 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1,681,000 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3,167,000 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 2,597,000 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3,033,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 269,000 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 159,000 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 225,000 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 150,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng | 701,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng | 306,000 |
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 250,000 |
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 150,000 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống | 5,132,000 |
Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy | 4,310,000 |
Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | 100,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất | 3,981,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất | 3,981,000 |
Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng | 3,981,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng | 3,981,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ | 3,981,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất) | 3,981,000 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ | 5,132,000 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng | 5,132,000 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán | 5,132,000 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ | 5,132,000 |
Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7,118,000 |
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não | 6,752,000 |
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) | 6,752,000 |
Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ | 6,752,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau | 4,847,000 |
Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài | 4,847,000 |
Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài | 4,847,000 |
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau | 4,847,000 |
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau | 4,847,000 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài | 4,847,000 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài | 4,847,000 |
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ | 6,852,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan | 5,039,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan | 5,140,000 |
Phẫu thuật tạo hình xương ức | 2,619,000 |
Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên | 4,310,000 |
Phẫu thuật nang màng nhện tủy | 4,310,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu | 611,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu | 331,000 |
Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | 611,000 |
Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | 331,000 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 635,000 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 265,000 |
Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) | 2,767,000 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 2,752,000 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | 2,752,000 |
Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | 3,167,000 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) | 2,167,000 |
Phẫu thuật gỡ dính gân gấp | 2,657,000 |
Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | 2,657,000 |
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 2,657,000 |
Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ | 2,167,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 4,675,000 |
Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu | 5,777,000 |
Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,675,000 |
Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 4,675,000 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu | 5,777,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ | 12,015,000 |
Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực | 12,015,000 |
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 6,404,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi | 6,404,000 |
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động | 6,404,000 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 46,500 |
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ | 14,042,000 |
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo | 14,042,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh | 14,042,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận | 14,042,000 |
Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 7,227,000 |
Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) | 3,109,000 |
Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước | 3,429,000 |
Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay | 2,752,000 |
Thương tích bàn tay phức tạp | 4,381,000 |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 2,752,000 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3,640,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp | 3,609,000 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2,039,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6,157,000 |
Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) | 3,609,000 |
Phẫu thuật cắt cụt chi | 3,640,000 |
Phẫu thuật tháo khớp chi | 3,640,000 |
Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | 3,429,000 |
Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 3,429,000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay | 3,850,000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) | 3,850,000 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) | 2,896,000 |
Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | 8,265,000 |
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý | 8,265,000 |
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | 6,404,000 |
Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản | 6,404,000 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | 6,404,000 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | 6,404,000 |
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi | 6,404,000 |
Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi | 6,404,000 |
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | 6,404,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi | 6,404,000 |
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm | 5,220,000 |
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ | 6,752,000 |
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm | 5,220,000 |
Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm | 5,220,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson | 7,118,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3,850,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân | 3,850,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên | 3,850,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | 3,850,000 |
Cụt chấn thương cổ và bàn chân | 2,752,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân chày trước | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân Achille | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau | 2,828,000 |
Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | 2,828,000 |
Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ | 4,310,000 |
Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm | 4,809,000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ | 4,310,000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường | 4,310,000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi | 4,310,000 |
Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ | 5,336,000 |
Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm | 5,431,000 |
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis | 6,459,000 |
Phẫu thuật làm cứng khớp gối | 3,508,000 |
Phẫu thuật gỡ dính khớp gối | 2,657,000 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 2,752,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | 2,531,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4,381,000 |
Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | 2,657,000 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp khác | 3,508,000 |
Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² | 2,689,000 |
Phẫu thuật vá da diện tích >10cm² | 4,040,000 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) | 2,828,000 |
Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | 2,828,000 |
Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) | 2,801,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3,611,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân | 4,446,000 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo | 4,446,000 |
Lấy u xương (ghép xi măng) | 3,611,000 |
Phẫu thuật viêm xương | 2,752,000 |
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | 2,752,000 |
Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay | 2,657,000 |
Phẫu thuật vết thương khớp | 2,657,000 |
Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 225,000 |
Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 150,000 |
Bột Corset Minerve,Cravate | 611,000 |
Bột Corset Minerve,Cravate | 331,000 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm | 386,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma | 5,862,000 |
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ | 4,787,000 |
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ | 4,787,000 |
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên | 2,167,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | 2,167,000 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 611,000 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 331,000 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 135,000 |
Nắn, bó bột trật khớp gối | 250,000 |
Nắn, bó bột trật khớp gối | 150,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chày | 225,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ | 4,310,000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ | 4,310,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu | 12,277,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn | 12,277,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống | 4,335,000 |
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em | 4,335,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở | 4,335,000 |
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi | 2,619,000 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương đòn | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau dây tam thoa phương pháp Janneta | 4,310,000 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …) | 4,000,000 |
Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) | 5,311,000 |
Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,675,000 |
Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 3,167,000 |
Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,675,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 4,675,000 |
Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu | 5,311,000 |
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis | 6,459,000 |
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não | 6,459,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não | 6,277,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não | 6,277,000 |
Phẫu thuật u máu thể hang thân não | 6,277,000 |
Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ | 6,728,000 |
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale) | 6,459,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên | 6,277,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên | 6,277,000 |
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng | 6,277,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | 320,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 611,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 331,000 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm | 208,000 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn | 386,000 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn | 208,000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 386,000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 208,000 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | 200,000 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy Dupuptren | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy Dupuptren | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia | 200,000 |
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng | 3,609,000 |
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng | 4,981,000 |
Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu | 4,335,000 |
Nắn, bó bột gãy xương gót | 135,000 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 225,000 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 150,000 |
Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 310,000 |
Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 155,000 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 225,000 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 150,000 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 386,000 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 208,000 |
Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật | 4,675,000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | 6,404,000 |
Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3,162,000 |
Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo | 6,703,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 2,828,000 |
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè | 2,828,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi | 2,828,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | 2,828,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI | 2,597,000 |
Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền | 3,167,000 |
Trật khớp háng bẩm sinh | 3,109,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | 3,429,000 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay | 3,429,000 |
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 2,528,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 611,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 331,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 | 320,000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 | 236,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | 2,619,000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng | 7,227,000 |
Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực | 1,793,000 |
Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) | 2,619,000 |
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi | 1,689,000 |
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | 1,793,000 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 4,446,000 |
Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương | 2,039,000 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm | 3,429,000 |
Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối | 3,429,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3,850,000 |
Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3,850,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3,850,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay | 3,850,000 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 3,850,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay | 3,609,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 611,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 331,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 701,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 306,000 |
Nắn, bó bột cột sống | 611,000 |
Nắn, bó bột cột sống | 331,000 |
Nắn, bó bột trật khớp vai | 310,000 |
Nắn, bó bột trật khớp vai | 155,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 236,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước | 4,335,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ | 4,335,000 |
Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF) | 5,360,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) | 5,039,000 |
Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước | 4,310,000 |
Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm | 5,039,000 |
Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn | 4,310,000 |
Nắm, cố định trật khớp hàm | 386,000 |
Nắm, cố định trật khớp hàm | 208,000 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 250,000 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 150,000 |
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 | 5,039,000 |
Phẫu thuật cố định chẩm cổ, ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …) | 5,039,000 |
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha | 5,039,000 |
Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau | 5,039,000 |
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau | 5,039,000 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 4,446,000 |
Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 4,310,000 |
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước | 4,310,000 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc | 5,140,000 |
Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực | 4,310,000 |
Nắn, bó bột gãy xương chày | 150,000 |
Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay | 2,828,000 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 2,828,000 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên | 2,597,000 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới | 2,597,000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay | 1,793,000 |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời | 4,675,000 |
Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I | 2,828,000 |
Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay | 3,609,000 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | 2,619,000 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền | 2,828,000 |
Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền | 2,828,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 236,000 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 386,000 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 208,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 236,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 320,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 236,000 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước | 4,310,000 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương | 5,360,000 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium | 5,140,000 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá | 5,132,000 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ | 5,132,000 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ | 5,132,000 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ | 5,132,000 |
Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy | 5,132,000 |
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma | 5,862,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay | 2,828,000 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) | 2,828,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu | 3,609,000 |
Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 3,109,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3,609,000 |
Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3,609,000 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay | 2,828,000 |
KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay | 4,981,000 |
Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay | 3,609,000 |
Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | 2,619,000 |
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền | 3,609,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 2,167,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ | 2,167,000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay | 2,167,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa | 2,767,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ | 2,767,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay | 2,767,000 |
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) | 8,478,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau | 8,478,000 |
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau | 8,478,000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp | 8,478,000 |
Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp | 8,478,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau | 5,140,000 |
Cố định cột sống và cánh chậu | 5,140,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | 5,140,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương | 5,140,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) | 5,140,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động | 5,140,000 |
Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF) | 5,140,000 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) | 5,140,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3,850,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3,609,000 |
Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3,850,000 |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 4,381,000 |
Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | 4,381,000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | 2,828,000 |
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 6,514,000 |
Phẫu thuật viêm xương sọ | 5,107,000 |
Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ | 3,981,000 |
Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ | 3,981,000 |
Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác | 4,846,000 |
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy | 3,981,000 |
Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy | 4,310,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống | 2,752,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau | 6,852,000 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6,277,000 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6,277,000 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7,118,000 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6,459,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh | 7,499,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ | 6,728,000 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực | 4,000,000 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng | 4,000,000 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon | 4,000,000 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta | 4,675,000 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta | 4,000,000 |
Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ | 2,767,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 2,657,000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 2,689,000 |
Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh | 3,609,000 |
Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh | 2,657,000 |
Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren | 2,767,000 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | 1,793,000 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn | 2,828,000 |
Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 2,801,000 |
Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay | 2,828,000 |
Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung | 2,828,000 |
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên | 5,140,000 |
Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) | 5,140,000 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) | 2,619,000 |
Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) | 5,140,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung | 4,310,000 |
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng | 5,140,000 |
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống | 5,181,000 |
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng | 4,446,000 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 4,310,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 4,837,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 4,837,000 |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) | 6,852,000 |
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng | 5,181,000 |
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan | 5,181,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu | 6,728,000 |
Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…) | 4,675,000 |
Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 4,675,000 |
Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 4,675,000 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | 4,675,000 |
Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4,675,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời | 5,777,000 |
Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong | 4,335,000 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ | 719,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần | 1,679,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần | 1,679,000 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong | 5,039,000 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống | 4,847,000 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống | 5,140,000 |
Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc | 2,619,000 |
Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh | 4,335,000 |
Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư | 4,335,000 |
PHẪU THUẬT NỘI SOI | |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tuỷ nền sọ | 6,967,000 |
Phẫu thuật bóc bao áp xe não | 6,514,000 |
Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 4,037,000 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 4,072,000 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 1,400,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | 1,400,000 |
Tán sỏi thận qua da | 2,061,000 |
Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận | 3,839,000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận | 3,839,000 |
Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi | 2,950,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận | 2,950,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 3,839,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản | 2,950,000 |
Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 1,684,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 3,839,000 |
Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 2,061,000 |
Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 1,400,000 |
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 3,839,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 4,379,000 |
Nội soi cắt polyp cổ bàng quang | 1,400,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan phải | 5,255,000 |
Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính | 2,950,000 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4,088,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng | 4,088,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 4,088,000 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng | 4,088,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình | 5,255,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm | 3,109,000 |
Nội soi tán sỏi niệu đạo | 1,400,000 |
Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 1,400,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan trái | 5,255,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3,630,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương | 4,187,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | 5,386,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | 5,386,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | 5,386,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 4,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc | 4,000,000 |
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản | 1,253,000 |
Nội soi bàng quang tán sỏi | 1,253,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực | 3,525,000 |
Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi | 4,982,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm thắt lưng | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | 4,982,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | 5,742,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc | 4,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc | 4,000,000 |
Nội soi bàng quang cắt u | 4,379,000 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 4,379,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt | 3,809,000 |
Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 6,294,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 1,793,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 1,400,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | 2,958,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 2,416,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2,958,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4,187,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần | 4,187,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi | 6,307,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | 4,982,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi | 4,982,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) | 5,760,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) | 9,589,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch | 7,895,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | 4,791,000 |
Cắt u buồng trứng qua nội soi | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày | 2,679,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng | 2,563,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 2,563,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng | 2,416,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 2,679,000 |
Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng | 4,088,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 1,793,000 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang gan | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | 3,525,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính | 4,130,000 |
Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi | 3,809,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi | 5,760,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực | 5,760,000 |
PTNS cắt nang đường mật | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 2,061,000 |
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | 1,400,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 2,061,000 |
Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | 5,742,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u OMC | 4,227,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy | 9,840,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy | 9,840,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách | 9,840,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy | 9,840,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u tụy | 9,840,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột | 3,525,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 3,525,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống | 4,887,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên | 4,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên | 4,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | 5,760,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên | 4,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên | 4,000,000 |
Nội soi cắt nang tuyến thượng thận | 4,000,000 |
Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận | 4,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc | 4,130,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần | 5,569,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc | 5,569,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng | 5,569,000 |
Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da | 2,679,000 |
Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da | 2,679,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 2,460,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 6,294,000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày – hỗng tràng | 4,072,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 5,352,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | 5,742,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | 5,742,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | 8,981,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 4,037,000 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 2,958,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3,130,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr | 3,630,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 7,436,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 7,436,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 7,436,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. | 7,545,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư | 7,436,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi | 5,760,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổi bên trong ung thư | 7,436,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi tuỷ sống | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u | 6,967,000 |
Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tuỷ | 6,967,000 |
Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) | 6,567,000 |
Cắt thực quản nội soi ngực và bụng | 5,611,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi | 7,895,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi | 7,895,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi | 7,895,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch | 7,895,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ | 6,967,000 |
Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm | 5,220,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u não thất | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản | 7,895,000 |
Cắt thực quản nội soi ngực phải | 5,611,000 |
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 13,322,000 |
Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ | 6,967,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ | 6,967,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất | 4,847,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp | 3,109,000 |
Cắt thực quản nội soi qua khe hoành | 5,611,000 |
Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải | 3,072,000 |
Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái | 3,072,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu | 4,101,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay | 2,061,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối | 3,109,000 |
Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy | 3,109,000 |
Nội soi tai mũi họng | 202,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 287,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 385,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | 410,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | 231,000 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | 231,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4,008,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 5,614,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4,008,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | 283,000 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,003,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | 283,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | 519,000 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,108,000 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | 4,791,000 |
Hút thai dưới siêu âm | 430,000 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 383,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 177,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 358,000 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | 543,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | 5,944,000 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1,373,000 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | 2,753,000 |
Ép tim ngoài lồng ngực | 458,000 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 458,000 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | 543,000 |
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | 2,728,000 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 268,000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 331,000 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | 41,100 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | 40,700 |
Khâu vòng cổ tử cung | 536,000 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 109,000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5,830,000 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 5,910,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,294,000 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,117,000 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3,213,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,370,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 4,899,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,335,000 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 4,899,000 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 4,899,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 5,864,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 5,742,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 5,742,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 5,944,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,724,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 3,704,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3,704,000 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,620,000 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,673,000 |
Cắt cụt cổ tử cung | 2,638,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 5,848,000 |
Cắt u thành âm đạo | 1,960,000 |
Chích áp xe tuyến Bartholin | 783,000 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1,237,000 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753,000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 798,000 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 805,000 |
Chích áp xe vú | 206,000 |
Soi cổ tử cung | 58,900 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 2,753,000 |
Bóc nhân xơ vú | 947,000 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,637,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2,773,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3,881,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | 4,135,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7,641,000 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6,361,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 7,781,000 |
Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 235,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,564,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 3,704,000 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,246,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,835,000 |
Cắt u vú lành tính | 2,753,000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,677,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4,791,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 4,917,000 |
Khoét chóp cổ tử cung | 2,638,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,868,000 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 370,000 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 369,000 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | 600,000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 267,000 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | 4,135,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | 5,694,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,223,000 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4,056,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,188,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,115,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,757,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,241,000 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,692,000 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,480,000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2,673,000 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 636,000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 927,000 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,114,000 |
Forceps | 877,000 |
Giác hút | 877,000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,525,000 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,147,000 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675,000 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82,100 |
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,658,000 |
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,363,000 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | 4,522,000 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,522,000 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2,143,000 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,554,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,553,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2,835,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,594,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 5,851,000 |
Phẫu thuật Crossen | 3,840,000 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,551,000 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,735,000 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,282,000 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,586,000 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,568,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,352,000 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2,728,000 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,568,000 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2,728,000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 781,000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,538,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | 3,937,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 3,937,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,378,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | 5,386,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | 5,386,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,491,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 5,386,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | 5,386,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | 5,386,000 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,746,000 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,285,000 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | 4,285,000 |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | 4,285,000 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,524,000 |
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | 131,000 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1,078,000 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | 146,000 |
Lấy dị vật âm đạo | 541,000 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,810,000 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 562,000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 191,000 |
Nạo hút thai trứng | 716,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn | 87,000 |
Nhổ chân răng sữa | 33,600 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn | 144,000 |
Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) | 90,000 |
Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | 429,000 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | 30,700 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | 234,000 |
Điều trị tuỷ lại | 941,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ | 2,335,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ | 2,335,000 |
Phẫu thuật cắt phanh má | 276,000 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 509,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | 199,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 199,000 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 199,000 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 199,000 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 316,000 |
Điều trị tuỷ răng sữa | 261,000 |
Điều trị tuỷ răng sữa | 369,000 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 90,900 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2,643,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2,643,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2,643,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | 2,643,000 |
PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ GÃY LEFORT I BẰNG CHỈ THÉP | 2,943,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | 2,600,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu | 2,943,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép | 2,943,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim | 2,943,000 |
Phẫu thuật điểu trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu | 2,943,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép | 2,943,000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | 276,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim | 2,943,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu | 2,943,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | 3,407,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân | 3,767,000 |
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế | 3,817,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2,543,000 |
PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG HÀM DƯỚI BẰNG NẸP VÍT HỢP KIM | 2,543,000 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | 833,000 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 833,000 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 833,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 450,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 680,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 364,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 810,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [Điều trị tuỷ răng số 4, 5] | 539,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới] | 769,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3] | 409,000 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên] | 899,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | 450,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | 680,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | 810,000 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 324,000 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 151,000 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 1,650,000 |
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2,657,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2,543,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép | 2,843,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 2,843,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 2,843,000 |
Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) | 2,843,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | 2,543,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm | 2,543,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm | 2,543,000 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | 3,903,000 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 343,000 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | 1,000,000 |
Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 4,969,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy | 810,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | 450,000 |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | 680,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 450,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 680,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 364,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 810,000 |